- đồ - Wiktionary, the free dictionary
đồ • (圖, 龱, 徒, 途, 塗, 𣘊) unspecified stuff or things (Southern Vietnam) the thing that is used for ; the whatsit that is used for ; -er Synonym: cái cái đồ đánh trứng ― a whisk (literally, “ the whatsit that's used for whisking eggs ”) (by extension) belonging s (by extension) clothes đồ tây ― suits or
- Nghĩa của từ Đồ - Từ điển Việt - Việt
"Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cái nghiên anh đồ " (Cdao)
- Tra từ: đồ - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Tranh vẽ Như: “đồ họa” 圖畫 tranh vẽ, “địa đồ” 地圖 tranh vẽ hình đất, “bản đồ” 版圖 bản vẽ hình thể đất nước 2 (Danh) Cương vực, lãnh thổ Như: “bản đồ liêu khoát, địa đại vật bác” 版圖遼闊, 地大物博 cương vực rộng lớn, đất to
- ĐỒ - Translation in English - bab. la
Find all translations of đồ in English like article, item, stuff and many others
- đồ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'đồ' translations into English Look through examples of đồ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Đồ là gì, Nghĩa của từ Đồ | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Đồ là gì: Danh từ: (từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước, người đã lớn tuổi, theo học chữ nho để thi cử, Danh từ: vật do con người
- đồ là gì? Nghĩa của từ đồ trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
đồ - 1 dt Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn thức uống đồ chơi giặt bộ đồ - 2 dt Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ - 3 dt
|