- bến - Wiktionary, the free dictionary
bến • (𣷷, 變, 𤅶) port; wharf Bến Nhà Rồng ― Dragon Wharf, lit Dragon House Wharf the shore of a body of water
- Bến Nhà Rồng – Wikipedia tiếng Việt
Bến Nhà Rồng, tên chính thức là Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh, là cụm di tích kiến trúc - bảo tàng nằm bên sông Sài Gòn, thuộc quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
- BẾN - Translation in English - bab. la
Find all translations of bến in English like dock, pier, shore and many others
- bến là gì? Nghĩa của từ bến trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
bến bến noun River watering place; Landing stage, wharf, station bến phà: a ferry for barges; tàu thủy cập bến: the ship berths at wharf; bến xe buýt: a bus station
- Giới thiệu - Bến Tre Province
Một số thông tin tổng quan về diện tích tự nhiên, lịch sử hình thành và phát triển, dân số, kinh tế tỉnh Bến Tre * Bến Tre là tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có tổng diện tích tự nhiên 237 970 ha
- 14 địa điểm du lịch Bến Tre cho hội mê xê dịch | Harpers Bazaar Việt Nam
2 Địa điểm du lịch Bến Tre: Di tích Đạo Dừa • Địa chỉ: Ấp Tân Vinh, Châu Thành, Bến Tre Di tích Đạo Dừa (hay còn gọi là Nam Quốc Phật) là một điểm đến độc đáo nằm trên Cồn Phụng, gắn liền với dấu ấn văn hóa – tín ngưỡng đặc trưng của xứ dừa
- Bến là gì, Nghĩa của từ Bến | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Bến là gì: Danh từ: chỗ bờ sông, thường có bậc lên xuống, để tắm giặt, lấy nước, nơi quy định cho tàu thuyền, xe cộ dừng lại để hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá, ra bến
- Nghĩa của từ Bến - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
bến đò xe đã vào bến "Thuyền ơi có nhớ bến chăng, Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền " (Cdao)
|