- biểu - Wiktionary, the free dictionary
biểu • South Central Vietnam and Southern Vietnam form of bảo (“ to tell ”)
- biểu – Wiktionary tiếng Việt
biểu (Địa phương) Bảo Ba đã biểu rồi mà con không chịu nghe lời Thằng kia, ra đây tao biểu!
- Nghĩa của từ Biểu - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
lên biểu Danh từ (Từ cũ) bài văn tâu lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc trình bày ý kiến, bày tỏ nguyện vọng về sự việc quan trọng
- Biểu là gì, Nghĩa của từ Biểu | Từ điển Việt - Rung. vn
Biểu là gì: Danh từ: bảng kê hạng mục, số liệu để làm căn cứ đối chiếu, biểu thống kê (nói tắt), Danh từ: (từ cũ) bài văn tâu lên vua để chúc mừng,
- Tra từ: biểu - Từ điển Hán Nôm
① Ở ngoài, như hải biểu 海表 ngoài bể ② Tỏ rõ, tuyên bố ý kiến mình cho người khác biết gọi là biểu Như đại biểu 代表 người thay mặt của ai để tỏ hộ ý của người ấy ra
- Biểu - Từ điển Wiki - Bách khoa toàn thư mở
Biểu là thể văn thư bề tôi viết đưa lên nhà vua để bày tỏ một điều gì với lời lẽ cung kính Dựa vào nội dung và chủ đề, người ta chia biểu thành các loại nhỏ, như tạ biểu (biểu tạ ơn), hạ biểu (biểu chúc mừng), trần tình biểu (biểu trình bày sự việc, tình
- biểu ngữ - Từ điển Anh Việt
biểu ngữ - dt (H biểu: tỏ ra; ngữ: lời) Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình: Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên học lễ, hậu học văn"
- biểu hiện – Wiktionary tiếng Việt
biểu hiện Hiện rõ hoặc làm hiện rõ ra bên ngoài (nói về cái nội dung trừu tượng bên trong) Hành động biểu hiện phẩm chất con người
|