|
- các - Wiktionary, the free dictionary
Generally speaking, các suggests that all of a given set of entities are involved, as opposed to những, which implies that only a certain number of the total possible number are referred to Plural marking is not always grammatically required in Vietnamese, in contrast with many Indo-European languages, and can be omitted in many situations
- Tra từ: các - Từ điển Hán Nôm
1 (Tính) Tiếng chỉ chung cả nhóm, cả đoàn thể Như: “thế giới các quốc” 世界各國 các nước trên thế giới Luận Ngữ 論語: “Hạp các ngôn nhĩ chí?” 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Sao các anh chẳng nói ý chí của mình (cho ta nghe)? 2
- Phân biệt “các” và “những” - Chơn Linh
“Các” thường đứng trước danh từ chỉ người hay chỉ vật mà người ta đã biết rồi và đã được chỉ định trong não Có thể hiểu, “các” là mạo từ xác định và “những” là mạo từ không xác định
- Từ điển tiếng Văn | Phân biệt cách dùng từ các và những
Theo quyển “Việt Nam văn phạm” của Trần Trọng Kim thì mạo từ “các” cũng dùng để chỉ số nhiều như từ “những” Tuy nhiên, “các” là mạo từ xác định và “những” là mạo từ không xác định
- HOW TO USE PLURAL “NHỮNG, CÁC” IN VIETNAMESE
“Các” is used when the entire group is included; and “những” is used when there are differences between two groups referred to “Các” refers to the group as a whole rather than to a subgroup, but it also refers to each of the members of the group
- Bảng chữ cái tiếng việt 29 chữ cái theo bộ GD ĐT
Trong đó bảng chữ cái tiếng việt còn được thể hiện ở các dạng như CHỮ IN HOA (kiểu viết chữ in lớn), CHỮ THƯỜNG (kiểu viết chữ nhỏ)
- PHÂN BIỆT “CÁC” VÀ “NHỮNG” Đây là. . . - Tiếng Việt giàu đẹp . . .
Có thể phân biệt rằng: “các” là dùng khi chỉ người đứng ở ngôi thứ hai trong vế một của câu Còn “ những” là thay “các “trong câu ở vế hai( nhắc lại) Ví dụ: Các dòng sông( Hồng và Lô) đều đổ về biển cả
|
|
|