- chân - Wiktionary, the free dictionary
chân • (蹎, 真, 眞) foot; leg Synonyms: giò, cẳng chân dài ― long legs chân dài tới nách ― (of a woman) having long, thin and sexy legs (literally, “ legs extended all the way to the armpits ”) chân ghế ― the legs of a chair (of a mountain or hill) foot chân núi đồi ― the foot of a mountain hill
- Chân – Wikipedia tiếng Việt
Chân là một cấu trúc di chuyển và mang trọng lượng, thường có hình trụ Trong thời gian vận động, chân có chức năng như "thanh chống có thể co duỗi" [ 1 ]
- GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG CỔ CHÂN VÀ BÀN CHÂN. XƯƠNG VÀ KHỚP
Hầu hết các vận động ở chân xảy ra tại ba khớp hoạt dịch: khớp cổ chân (talocrural), khớp dưới sên (subtalar), và khớp giữa cổ chân (midtarsal) Bàn chân di chuyển trong ba mặt phẳng, hầu hết các vận động xảy ra trong chân sau
- Nghĩa của từ Chân - Từ điển Việt - Việt
bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy, v v , chân con người, coi là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức , (Khẩu ngữ) một phần tư con vật có bốn chân, khi chung nhau sử dụng hoặc chia
- chân in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'chân' translations into English Look through examples of chân translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Cổ chân là gì? Giải phẫu cấu trúc, chức năng trong cơ thể con . . .
Cổ chân có chức năng giúp thực hiện các chuyển động gập duỗi và xoay của bàn chân Cấu tạo cổ chân khá phức tạp, bao gồm các nhóm xương, dây chằng, thần kinh và mạch máu…Những bệnh lý liên quan đến cổ chân thường là do tổn thương các thành phần này gây ra
- CHÂN - Translation in English - bab. la
Find all translations of chân in English like honest, leg, paw and many others
- chân Tiếng Anh là gì - DOL English
chân kèm nghĩa tiếng anh leg, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
|