- Dịu Dàng Màu Nắng Tập 12 - Phim Truyền Hình Việt Nam VTV1 . . .
Watch Dịu Dàng Màu Nắng Tập 12 - Phim Truyền Hình Việt Nam VTV1 | Phim Hay - Phim Hay on Dailymotion
- dịu in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'dịu' translations into English Look through examples of dịu translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- dịu – Wiktionary tiếng Việt
dịu Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần mùa xuân nắng dịu ánh trăng mát dịu màu xanh nhạt rất dịu (Hay động từ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu Cơn đau đã dịu
- DỊU - Translation in English - bab. la
Find all translations of dịu in English like soft, feminine, gentle and many others
- Nghĩa của từ Dịu - Từ điển Việt - Việt
ánh sáng dịu hương hoa bưởi rất dịu không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu dịu giọng
- [Tính từ] Dịu là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Dịu (trong tiếng Anh là “gentle”) là tính từ chỉ những trạng thái, cảm giác hay sự việc mang lại sự dễ chịu, êm ái và nhẹ nhàng Từ “dịu” xuất phát từ tiếng Việt, mang đặc trưng của ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam, thể hiện những giá trị thẩm mỹ và cảm xúc
- dịu là gì? Nghĩa của từ dịu trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
dịu - t 1 Có tính chất gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần Mùa xuân nắng dịu Ánh trăng mát dịu Màu xanh nhạt rất dịu 2 (hay đg ) Không còn gay gắt nữa, mà đã làm cho có một cảm giác dễ chịu Cơn đau đã dịu Dịu giọng
|