|
- gò - Wiktionary, the free dictionary
gò class 1 (singular of mgò class 2) girl Mgǒ dyə́ bí í jɔ́m ― There are several girls at his her place
- Phân biệt cơn gò chuyển dạ, cơn gò sinh lý và thai máy
Cơn gò sinh lý hay còn gọi là cơn gò chuyển dạ giả, xuất hiện vào khoảng tháng thứ 4 của chu kỳ thai kỳ, thường không đều và không có tính chu kỳ Những cơn gò này là bước đầu để tử cung luyện tập cho ngày sinh và rèn luyện khả năng chịu đựng của người mẹ
- Gò Công - Wikipedia
Gò Công is a provincial city (thành phố thuộc tỉnh) of Tiền Giang province in the Mekong Delta region of Vietnam The city of Gò Công is not to be confused with East Gò Công and West Gò Công Districts (Vietnamese: huyện Gò Công Đông and huyện Gò Công Tây) which also belong to the Tiền Giang Province
- gò in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'gò' translations into English Look through examples of gò translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- gò là gì? Nghĩa của từ gò trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
nđg 1 Làm biến dạng tấm kim loại để làm vật gì, bằng thủ công Gò thùng tôn Thợ gò 2 Kéo lại Gò cương 3 Gọt giũa, bỏ nhiều công phu Gò từ câu văn 4 Tự ép mình trong một tư thế để tập trung sức lực Gò lưng đạp xe lên dốc Người gò lại vì đau
- Nghĩa của từ Gò - Từ điển Việt - Việt
gò từng câu, từng chữ sống gò mình theo ý của người khác kéo mạnh một đầu dây cương, dây thừng và giữ thẳng dây để ghìm ngựa hay gia súc lại hoặc bắt phải đi thẳng theo một hướng nhất định
- gò trong Tiếng Anh, câu ví dụ, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh . . .
Phép dịch "gò" thành Tiếng Anh mound, knoll, hill là các bản dịch hàng đầu của "gò" thành Tiếng Anh Câu dịch mẫu: Tốt nhất là nên trở về gò mối ↔ You just get back to the termite mound
|
|
|