- hải - Wiktionary, the free dictionary
hải (only in compounds) sea; Synonyms [edit] biển; Derived terms [edit] Hoàng Hải
- Tra từ: hải - Từ điển Hán Nôm
1 (Danh) Bể, biển Như: “Nam Hải” 南海, “Địa Trung Hải” 地中海 2 (Danh) Nước biển Hán Thư 漢書: “Chử hải vi diêm” 煮海為鹽 (Thác truyện 錯傳) Nấu nước biển làm muối 3 (Danh) Hồ lớn trong đất liền Như: “Thanh Hải” 青海, “Trung Nam Hải” 中南海 4
- HẢI - Translation in English - bab. la
Find all translations of hải in English like sea, abroad, overseas and many others
- Meaning, origin and history of the name Hải
The meaning, origin and history of the given name Hải
- [Danh từ] Hải là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Hải (trong tiếng Anh là “sea” hoặc “ocean”) là danh từ chỉ biển, đại dương – một vùng nước mặn rộng lớn, bao phủ phần lớn bề mặt Trái Đất Từ “hải” có nguồn gốc từ chữ Hán “海” trong Hán Việt, biểu thị biển cả, nơi giao thoa giữa nước và đất liền Trong tiếng Việt, “hải” thường
- Tổng cục Hải Quan Việt Nam
Xác định trị giá hải quan; Xác định thuế, phí, lệ phí; Chính sách mặt hàng
- Từ: hải có ý nghĩa gì - Từ điển Hán Việt
Tra từ hải có ý nghĩa gì với Từ điển Hán Việt Nội dung này sẽ giải nghĩa từ hải theo cả ý nghĩa Hán Việt, nghĩa chữ Nôm, nghĩa tiếng Việt và nghĩa tiếng Trung của nó
|