- [Danh từ] Hệ là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiếng Việt
Hệ (trong tiếng Anh là “system” hoặc “lineage” tùy theo ngữ cảnh) là danh từ chỉ một tập hợp các thành phần liên kết chặt chẽ với nhau, tạo thành một tổng thể có tổ chức và cấu trúc nhất định hoặc chỉ một chi, dòng trong một họ, bao gồm nhiều thế hệ kế tiếp nhau có chung tổ tiên gần Từ “hệ
- hệ - Wiktionary, the free dictionary
Cơ thể ngao cũng chia ra làm nhiều hệ như hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, hệ bài tiết, hệ sinh dục, hệ vận động và hệ thần kinh The clam's body is also divided into many systems : the respiratory system , the circulatory system , the excretory system , the reproductive system , the motor system , and the
- Hệ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'Hệ' translations into English Look through examples of Hệ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Tra từ: hệ - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức Như: “thế hệ” 世系 đời nọ đến đời kia, “thái dương hệ” 太陽系 hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời
- Hệ thống – Wikipedia tiếng Việt
Hệ thống là một nhóm các yếu tố có sự tương tác hoặc liên quan lẫn nhau, hoạt động theo một bộ quy tắc để tạo thành một tổng thể thống nhất Một hệ thống, được bao quanh và chịu ảnh hưởng bởi môi trường của nó, được mô tả bởi các ranh giới, cấu trúc và
- Hệ miễn dịch là gì? Tầm quan trọng của hệ miễn dịch | Vinmec
Hệ miễn dịch là cơ chế phòng thủ tự nhiên của cơ thể, ngăn ngừa mắc bệnh và nhiễm trùng Hệ miễn dịch gặp vấn đề sẽ dẫn đến một số bệnh lý về miễn dịch và đề kháng
- Nghĩa của từ Hệ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt
- Bảng Tuần Hoàn - Ptable
Interactive periodic table showing names, electrons, and oxidation states Visualize trends, 3D orbitals, isotopes, and mix compounds Fully descriptive writeups
|