- kỹ - Wiktionary, the free dictionary
This page was last edited on 10 July 2023, at 15:08 Definitions and other text are available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License; additional
- Kỹ là gì, Nghĩa của từ Kỹ | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Kỹ là gì: Tính từ: Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển
- Nghĩa của từ Kĩ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt
- Nhìn kỹ hay nhìn kĩ - Cách viết chuẩn trong tiếng Việt
Cách viết đúng chính tả "nhìn kỹ hay nhìn kĩ" theo quy tắc tiếng Việt Phân tích chi tiết cách dùng từ "kỹ kĩ", giải thích quy tắc và mẹo ghi nhớ để tránh sai lỗi chính tả phổ biến
- Tra từ: kỹ - Từ điển Hán Nôm
kỹ U+6280, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét) phồn giản thể, hình thanh
- Kỹ năng là gì? Những kỹ năng ai cũng phải có trong cuộc sống
Kỹ năng là khả năng vận dụng những kiến thức, hiểu biết của con người để thực hiện một việc gì đó, có thể là việc nghề nghiệp mang tính kỹ thuật, chuyên môn hoặc việc liên quan cảm xúc, sinh tồn, giao tiếp,…
- kỹ là gì? - Từ điển Tiếng Việt
kỹ Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ kỹ trong văn hóa Việt Nam Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta với Từ Điển Số Com
- Từ Điển - Từ kỹ có ý nghĩa gì - chunom. net
kỹ : Khéo Dùng sang tiếng ta nghĩa là đến nơi đến chốn, mất nhiều công-phu: Học cho kỹ Đồ làm kỹ Văn-liệu: Ăn no ngủ kỹ Ăn kỹ làm dối Ngẫm ra cho kỹ như hình con buôn (K) kỹ : Nghề (không dùng một mình) Văn-liệu: Thưa rằng tiện-kỹ xá chi (K) kỹ : Đĩ (không
|