|
- Khó | Nam Cường | Official MV | St: Khắc Việt | Khi chia tay . . .
Bài hát: KhóCa sĩ: Nam Cường Sáng tác: Khắc ViệtPOPS Music - Kênh âm nhạc trực tuyến hàng đầu Việt Nam Lyrics:Anh lặng nghe biển đềm mênh mangSống võ tran t
- khó - Wiktionary, the free dictionary
khó • (苦, 庫, 𧁷, 𧁹) difficult; tough Antonym: dễ (of a person) hard to get along with; hard to please (euphemistic) poor (not rich) Antonym: giàu
- khó in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'khó' translations into English Look through examples of khó translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- khó (Vietnamese): meaning, translation - WordSense
Adjective khó tính hard to please (because of having many requirements); difficult Antonym: dễ tính chịu khó : chịu khó (Vietnamese) Origin history chịu + khó Verb chịu khó to not mind hardship; to make an effort (to); to take pains (to)
- Tra từ khó - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
[khó] arduous; hard; difficult: Những cái khó trong tiếng Pháp: The difficulties of the French language: Chân tôi khó kiếm giày nào vừa lắm: It's hard for me to find shoes that fit: Những cái khó trong việc thành lập chính phủ: The difficulties of forming a government: Cái khó là The difficulty is that
- khó Tiếng Anh là gì - DOL English
khó kèm nghĩa tiếng anh difficult, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
- [Tính từ] Khó là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển . . .
Khó (trong tiếng Anh là “difficult”) là tính từ chỉ trạng thái hoặc tình huống không dễ dàng, cần có sự nỗ lực, kiên trì hoặc kỹ năng đặc biệt để vượt qua
|
|
|