- Mẹ – Wikipedia tiếng Việt
Thông thường chỉ một đứa trẻ được sinh ra trong mỗi ca đẻ Sau đó người mẹ tiết sữa để nuôi con Sữa mẹ là nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết nhất để nuôi đứa trẻ trong khoảng thời gian khoảng một năm (hoặc hơn thế)
- Những bài thơ về Mẹ hay và ý nghĩa chạm tới trái tim người đọc
Thơ về mẹ là những lời cảm ơn, nói lên tình yêu thương, sự ca ngợi công ơn sinh thành, và dưỡng dục lớn lao mà mẹ đã dành cho các con của mình
- mẹ - Wiktionary, the free dictionary
mẹ • (美, 母, 媄, 姆, ) mother Synonyms: u, mợ, mạ, má, bầm, nạ
- mẹ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'mẹ' translations into English Look through examples of mẹ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- What is the difference between má and mẹ ? má vs mẹ
There are also many ways to say “mother” in Vietnamese up to region: bầm, u, mợ, mạ,bu, |Both mean “mother” We use “mẹ” more in the North and “má” more in the South “má” can also means cheek|Both of them mean "mother", but "má" is usually used in Southern Vietnam
- MẸ - Translation in English - bab. la
Find all translations of mẹ in English like mommy, mother, mum and many others
- Mẹ in English. Mẹ Meaning and Translation from Vietnamese
If you want to learn mẹ in English, you will find the translation here, along with other translations from Vietnamese to English You can also listen to audio pronunciation to learn how to pronounce mẹ in English and how to read it
- mẹ Tiếng Anh là gì - DOL English
mẹ kèm nghĩa tiếng anh mother, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
|