- Người – Wikipedia tiếng Việt
Người, con người, loài người hay nhân loại (danh pháp khoa học: Homo sapiens hay Homo sapiens sapiens, nghĩa đen: người tinh khôn) là loài linh trưởng đông đảo và lan rộng nhất
- người - Wiktionary, the free dictionary
The word người can be spelled with the Chinese character 人 (nhân) as shorthand
- NGƯỜI - Translation in English - bab. la
Find all translations of người in English like people, body, people and many others
- Nghĩa của từ Người - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
từ dùng để gọi người đối thoại với ý thân mật, hoặc khinh thường các người lui ra "Người ơi người ở đừng về ( )" (Cdao)
- người in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'người' translations into English Look through examples of người translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- Nguồn gốc loài người - Nghiên Cứu Lịch Sử
Nhóm con người đầu tiên được đặt tên Homo habillis (Người Khéo léo), không phải vì họ thực sự khéo léo mà do biết chế tạo công cụ hơn dạng vượn người mà thôi Người Khéo léo biết chế tạo công cụ dùng để đập hạt, cắt thịt,…
- ngườiの意味・発音・関連語 @ がんばらないベトナム語のススメ【べとらん】
người の意味・発音・関連語 ※画像はGoogle検索から取得しています
- Họ Người – Wikipedia tiếng Việt
Họ Người (Hominidae) hay còn được biết đến là vượn lớn (great ape), là một họ linh trưởng
|