- tổ - Wiktionary, the free dictionary
tổ (of schoolchildren or workers) a group or team that is divided from a larger body merely for management; the lowest subdivision of a thành phố trực thuộc tỉnh or quận, below khối
- Tra từ: tổ - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ Như: “nhất tổ trà cụ” 一組茶具 một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” 分兩組進行 chia làm hai nhóm tiến hành
- Tổ – Wikipedia tiếng Việt
Tổ (tiếng Anh: Nest) là cấu trúc do động vật tạo ra để giữ trứng, con của chúng hoặc thỉnh thoảng là bản thân chúng Mặc dù tổ thường có liên quan đến các loài chim , một vài lớp khác của động vật có xương sống và động vật không xương sống cũng xây tổ
- tổ in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
Check 'tổ' translations into English Look through examples of tổ translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar
- TỔ - Translation in English - bab. la
Translation for 'tổ' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations
- Tổ là gì, Nghĩa của từ Tổ | Từ điển Việt - Việt - Rung. vn
Tổ là gì: Danh từ: chỗ thường được che chắn bằng rơm rác, lá cây, v v để làm nơi ở, đẻ, nuôi con của một số loài vật, Danh từ: tập hợp một số
- tổ Tiếng Anh là gì - DOL English
tổ kèm nghĩa tiếng anh cluster, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan
|